Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Bảo Tinh Đà La Ni Kinh [寶星陀羅尼經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (7.461 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.5 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.61 MB)
T1.28, Normalized Version
T13n0402_p0541b01║
T13n0402_p0541b02║ 寶星陀羅尼經卷第二
T13n0402_p0541b03║
T13n0402_p0541b04║ 唐天竺三藏波羅頗蜜多羅譯
T13n0402_p0541b05║ 本事 品第二
T13n0402_p0541b06║ 時魔妓女及魔王諸子并其眷屬白佛言。希
T13n0402_p0541b07║ 有婆伽 婆。我等今者志求如是相。如是乘。
T13n0402_p0541b08║ 如是辯才智慧。如是神通大悲方便 。希有婆
T13n0402_p0541b09║ 伽 婆。具 足如是智慧方便 神通等法。婆伽 婆。
T13n0402_p0541b10║ 具 足幾法能令菩薩摩訶薩遠離惡友。速得
T13n0402_p0541b11║ 阿耨多羅三藐三菩提。佛言。善男子。若菩
T13n0402_p0541b12║ 薩摩訶薩能具 四法遠離惡友。速疾當得阿
T13n0402_p0541b13║ 耨多羅三藐三菩提。何 等為四。一 者不取。二
T13n0402_p0541b14║ 者不說。三者不見。四者空無分別 。善男子。
T13n0402_p0541b15║ 云 何 不取。所謂不取一 切法。無一 法可得。不
T13n0402_p0541b16║ 受不捨。不可非不可。不建立不念著。不分
T13n0402_p0541b17║ 別 非不分別 。所謂行檀波羅蜜。不取檀波羅
T13n0402_p0541b18║ 蜜果。不受不捨。不可非不可。不立不著。不
T13n0402_p0541b19║ 分別 非不分別 。乃至行般若波羅蜜亦復如
T1.28, Normalized Version
T13n0402_p0541b01║
T13n0402_p0541b02║ 寶星陀羅尼經卷第二
T13n0402_p0541b03║
T13n0402_p0541b04║ 唐天竺三藏波羅頗蜜多羅譯
T13n0402_p0541b05║ 本事 品第二
T13n0402_p0541b06║ 時魔妓女及魔王諸子并其眷屬白佛言。希
T13n0402_p0541b07║ 有婆伽 婆。我等今者志求如是相。如是乘。
T13n0402_p0541b08║ 如是辯才智慧。如是神通大悲方便 。希有婆
T13n0402_p0541b09║ 伽 婆。具 足如是智慧方便 神通等法。婆伽 婆。
T13n0402_p0541b10║ 具 足幾法能令菩薩摩訶薩遠離惡友。速得
T13n0402_p0541b11║ 阿耨多羅三藐三菩提。佛言。善男子。若菩
T13n0402_p0541b12║ 薩摩訶薩能具 四法遠離惡友。速疾當得阿
T13n0402_p0541b13║ 耨多羅三藐三菩提。何 等為四。一 者不取。二
T13n0402_p0541b14║ 者不說。三者不見。四者空無分別 。善男子。
T13n0402_p0541b15║ 云 何 不取。所謂不取一 切法。無一 法可得。不
T13n0402_p0541b16║ 受不捨。不可非不可。不建立不念著。不分
T13n0402_p0541b17║ 別 非不分別 。所謂行檀波羅蜜。不取檀波羅
T13n0402_p0541b18║ 蜜果。不受不捨。不可非不可。不立不著。不
T13n0402_p0541b19║ 分別 非不分別 。乃至行般若波羅蜜亦復如
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.461 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.167.128 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập